Bạn còn thắc mắc về sản phẩm?
Hãy để chúng tôi giúp bạn
Tên chương trình khuyến mại | Theo tên gọi của từng Chương trình khuyến mại tương ứng với từng Thẻ tín dụng VIB được quy định tại mục 2 Thể lệ này |
Địa bàn (phạm vi) khuyến mại | Toàn quốc |
Hình thức khuyến mại |
|
Thời gian khuyến mại | Từ 15/03/2023 đến 15/03/2024 |
Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại | Phí thường niên, tiền hoàn, miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên Bông Sen Vàng, quà tặng là E-voucher, suất học bổng, lượt sử dụng phòng chờ, Dặm thưởng Bông Sen Vàng, Phiếu mua hàng Urbox, và các quà tặng khác do VIB triển khai từng thời kỳ. |
Hàng hoá, dịch vụ khuyến mại | Các sản phẩm Thẻ tín dụng VIB (“Thẻ”) Trong thể lệ này, các thuật ngữ “Thẻ tín dụng VIB” và/hoặc “Thẻ” sẽ được sử dụng đối với tất cả các sản phẩm Thẻ tín dụng VIB và/hoặc từng sản phẩm Thẻ tín dụng VIB cụ thể có liên quan, tùy từng ngữ cảnh. |
Khách hàng của chương trình khuyến mại (đối tượng được hưởng khuyến mại) | Khách hàng là cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài là chủ sở hữu và có chi tiêu bằng Thẻ tín dụng VIB (sau đây gọi là “Khách hàng”) |
Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu
2.3.1 Ưu đãi 1: Hoàn tiền cho các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ
Hoàn tiền tối đa 300.000 VNĐ khi Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ, chi tiết như sau:
2.3.2 Ưu đãi 2: Tích lũy Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu. Khách hàng được tích lũy Điểm thưởng theo tỷ lệ tích lũy nhân (x) với giá trị Giao dịch chi tiêu tương ứng từng mức chi tiêu theo 2 lựa chọn như sau:
Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu của kỳ sao kê liền trước (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thuộc hoặc không thuộc Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đăng ký) | Tỷ lệ hoàn tiền | Số điểm thưởng tích lũy | Số Điềm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê (*) |
---|---|---|---|
Đến 50 triệu VNĐ | 5% | Số Điểm thưởng tích lũy = Số Tiền Hưởng Ưu Đãi x Tỷ lệ tích lũy | 800.000 VNĐ |
Từ trên 50 triệu VNĐ đến 100 triệu VNĐ | 8% | 1.000.000 VNĐ | |
Trên 100 triệu VNĐ | 10% | 2.000.000 VNĐ |
MCC | Diễn giải |
---|---|
Nhóm 1 | Ẩm thực |
5811 | Dịch vụ ăn uống |
5812 | Nhà hàng |
5813 | Quán bar, Quán rượu, Nightclubs |
5814 | Nhà hàng thức ăn nhanh |
Nhóm 2 | Bảo hiểm |
6300 | Bảo hiểm |
Nhóm 3 | Giải trí |
5815 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Sách, Phim ảnh, Âm nhạc |
5816 | Sản phẩm giải trí trực tuyền – Game |
7829 | Phân phối và sản xuất Phim, băng Video |
7832 | Rạp chiếu phim |
7841 | Cửa hàng cho thuê băng DVD/Video |
7911 | Hội trường khiêu vũ (phòng tập và trường học) |
7922 | Sân khấu (trừ phim) và đại lý bán vé |
7929 | Ban nhạc, Nhạc giao hưởng và các loại hình giải trí khác |
7932 | Hồ bơi, Bi-a |
7933 | Bowling |
7941 | Câu lạc bộ thể thao |
7991 | Điểm du lịch và triển lãm |
7992 | Chơi golf |
7993 | Nhà cung cấp video game |
7994 | Trò chơi Arcade |
7996 | Công viên giải trí, rạp xiếc, lễ hội |
7997 | Gói thành viên câu lạc bộ (thể thao, giải trí) |
7998 | Thủy cung, Bể cá heo |
7999 | Các dịch vụ giải trí khác |
Nhóm 4 | Dịch vụ Marketing/Quảng cáo |
5966 | Dịch vụ tiếp thị qua điện thoại (outbound) |
5967 | Dịch vụ tiếp thị qua điện thoại (inbound) |
5968 | Dịch vụ tiếp thị qua email |
5969 | Các dịch vụ tiếp thị khác |
7311 | Các dịch vụ quảng cáo |
2.3.3 Quy định chuyển tiếp đối với điểm thưởng của Thẻ tín dụng VIB Happy Drive và tiền hoàn lại của Thẻ tín dụng VIB Cash Back trước thời điểm Thể lệ này có hiệu lực
Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Dặm thưởng” hoặc “Dặm” hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Dặm thưởng/Điểm/Dặm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh (để làm rõ, Dặm thưởng được gọi trong chương trình này không phản ánh số Dặm bay thực tế và/hoặc giá trị quy đổi Dặm bay thực tế theo bất kỳ một mức giá nào)
Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu trong vòng 12 kỳ sao kê liên tục trong năm liền trước thời điểm xét nâng hạng | Hạng Thẻ hội viên BSV được nâng |
---|---|
Tối thiểu 360 triệu VNĐ | Hạng thẻ Titan |
Tối thiểu 1,5 tỷ VNĐ | Hạng thẻ Gold |
Tối thiểu 3 tỷ VNĐ | Hạng thẻ Platinum |
Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Dặm thưởng” hoặc “Dặm” hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Dặm thưởng/Điểm/Dặm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh (để làm rõ, Dặm thưởng được gọi trong chương trình này không phản ánh số Dặm bay thực tế và/hoặc giá trị quy đổi Dặm bay thực tế theo bất kỳ một mức giá nào).
Số Dặm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 400 Dặm thưởng
2.6.1 Ưu đãi 1: Tích lũy Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu
2.6.2 Ưu đãi 2: Hoàn tiền cho Giao dịch có lưu thông tin Thẻ:
2.6.3 Quy định chuyển tiếp
Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu. Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Smile” và/hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Điểm/Smile sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh.
MCC | Diễn giải (VN) |
---|---|
Nhóm 1 | Y tế & Sức khỏe |
5047 | Thiết bị y tế, Nha khoa, Nhãn khoa |
5122 | Thuốc, Nhà thuốc |
5975 | Nhà cung cấp (bán/dịch vụ) máy trợ thính |
5976 | Sản phẩm liên quan đến điều trị chấn thương chỉnh hình, bộ phận làm giả |
8011 | Bác sĩ |
8021 | Nha sĩ |
8031 | Bác sĩ trị liệu |
8041 | Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống |
8042 | Bác sĩ Nhãn khoa |
8043 | Chuyên gia nhãn khoa, các sản phẩm mắt kính |
8049 | Bác sĩ chấn thương chỉnh hình chân |
8050 | Điều dưỡng, chăm sóc cá nhân |
8062 | Bệnh viện |
8071 | Phòng khám bệnh, phòng nha khoa |
8099 | Chuyên gia y tế/Dịch vụ y tế |
8351 | Dịch vụ chăm sóc y tế trẻ em |
Nhóm 2 | Giải trí trẻ em |
5815 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Sách, Phim ảnh, Âm nhạc |
5816 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Game |
7829 | Phân phối và sản xuất Phim, băng Video |
7832 | Rạp chiếu phim |
7841 | Cửa hàng cho thuê băng DVD/Video |
7911 | Hội trường khiêu vũ (phòng tập và trường học) |
7922 | Sân khấu (trừ phim) và đại lý bán vé |
7929 | Ban nhạc, Nhạc giao hưởng và các loại hình giải trí khác |
7932 | Hồ bơi, Bi-a |
7933 | Bowling |
7941 | Câu lạc bộ thể thao |
7991 | Điểm du lịch và triển lãm |
7992 | Chơi golf |
7993 | Nhà cung cấp video game |
7994 | Trò chơi Arcade |
7996 | Công viên giải trí, rạp xiếc, lễ hội |
7997 | Gói thành viên câu lạc bộ (thể thao, giải trí) |
7998 | Thủy cung, Bể cá heo |
7999 | Các dịch vụ giải trí khác |
Nhóm 3 | Ăn uống/Ẩm thực |
5811 | Dịch vụ ăn uống |
5812 | Nhà hàng |
5813 | Quán bar, Quán rượu, Nightclubs |
5814 | Nhà hàng thức ăn nhanh |
Nhóm 4 | Giáo dục |
8211 | Trường tiêu học và trung học |
8220 | Trường cao đẳng, đại học, dạy nghề |
8241 | Trường học bổ túc |
8244 | Trường đào tạo lĩnh vực kinh doanh và thư ký |
8249 | Trường dạy nghề và thương mại |
8299 | Các trường học và dịch vụ giáo dục khác |
Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu
Trong chương trình này, Điểm thưởng còn được gọi là Điểm và thuật ngữ Điểm thưởng/Điểm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh.
3.1.1 Số Điểm thưởng, sẽ được hệ thống thẻ VIB tự động tính và được ghi nhận vào tài khoản Thẻ và thể hiện trên sao kê Thẻ hàng tháng dựa trên các Giao dịch chi tiêu thỏa mãn điều kiện của chương trình.
3.1.2 Quy đổi Điểm thưởng
a) Quy đổi thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ/phí thường niên/quà tặng11
b) Quy đổi thành Dặm thưởng BSV12
c) Quy đổi để nhận tiền hoàn lại để thanh toán cho giao dịch hợp lệ13
d) Quy đổi tự động thành số tiền gửi thêm vào Sổ tiết kiệm Daily Saving/Sổ tiết kiệm mục tiêu
a) Bất cứ giao dịch Thẻ nào phải hoàn trả15 mà Khách hàng đã được hưởng khuyến mại đối với số tiền của giao dịch đó (bao gồm cả giao dịch để nhận Điểm thưởng và/hoặc giao dịch để Thanh toán bằng Điểm để hưởng khuyến mại), Khách hàng có nghĩa vụ trả lại cho VIB số Điểm thưởng tương ứng. Cụ thể, số Điểm thưởng tương ứng sẽ được VIB ghi nhận với giá trị âm (Ghi Nợ) vào tài khoản Thẻ của Khách hàng (Số Điểm Ghi Nợ). Số Điểm Ghi Nợ sẽ được xử lý theo quy định tại Điểm c dưới đây.
b) Bất cứ giao dịch nào mà VIB nghi vấn là giao dịch không hợp lệ (bao gồm các hành vi giả mạo hoặc lạm dụng để hưởng chương trình khuyến mại bao gồm cả giao dịch để nhận Điểm thưởng và/hoặc giao dịch để Thanh toán bằng Điểm để hưởng khuyến mại) dựa trên thông tin về thời gian, nơi thực hiện giao dịch hoặc các yếu tố khác, VIB có quyền yêu cầu và trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi VIB yêu cầu Khách hàng có nghĩa vụ cung cấp hóa đơn tài chính theo quy định của pháp luật16, và/hoặc phiếu thanh toán/phiếu xuất kho/phiếu giao nhận/các tài liệu khác mang tên Khách hàng có liệt kê chi tiết giao dịch mua hàng hóa như thông tin hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng của Khách hàng (“Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch”) để VIB kiểm tra.
c) Tổng Số Điểm Ghi Nợ sẽ được tự động bù trừ với tổng Số Điểm thưởng đang được ghi có trong tài khoản Thẻ của Khách hàng chưa được quy đổi hoặc Số Điểm thưởng mà Khách hàng được hưởng trong kỳ sao kê tiếp theo.
d) Trong trường hợp Thẻ bị hủy hiệu lực và/hoặc số Điểm thưởng đang được ghi có trong tài khoản Thẻ của Khách hàng chưa được quy đổi không đủ để bù trừ với Số Điểm Ghi Nợ, Số Điểm Ghi Nợ sẽ được quy đổi thành tiền theo tỷ lệ tại danh mục quy đổi được VIB thông báo/niêm yết trên MyVIB hoặc theo quy định liên quan đến Dặm thưởng thuộc Chương trình Bông Sen Vàng - Vietnam Airlines tại thời điểm VIB thực hiện quy đổi Số Điểm Ghi Nợ thành tiền. Số tiền này sẽ được ghi nợ vào tài khoản Thẻ, được xem như một khoản nợ trong Bảng sao kê và Khách hàng phải hoàn trả số tiền này cho VIB.
Ghi chú
1 Các loại hàng hóa, dịch vụ được xác định theo quy định của pháp luật hiện hành (không bao gồm các loại voucher, xu, thẻ, star trên môi trường internet, hoặc hình thức tương tự với bất kỳ tên gọi nào khác do VIB xác định).
2 Mục đích tiêu dùng cá nhân hợp pháp của chính Khách hàng được thể hiện bằng thông tin Khách hàng tại các trường thông tin Người/Bên mua hàng/Tên đơn vị/Mã số thuế trên Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch.
3 Nơi/Đơn vị làm việc của Chủ Thẻ được xác định dựa trên thông tin Chủ Thẻ cung cấp trên Đơn đề nghị phát hành Thẻ và/hoặc thông tin Chủ Thẻ khai báo được ghi nhận trên hệ thống của VIB và/hoặc thông tin do VIB xác định dựa trên các nguồn khác bao gồm nhưng không giới hạn thông tin bảo hiểm xã hội, quyết toán thuế thu nhập cá nhân.
4 Toàn bộ số tiền giao dịch đăng ký trả góp ban đầu vẫn được tính vào giá trị chi tiêu, thanh toán để nhận Điểm thưởng trong kỳ sao kê mà giao dịch đó được ghi nhận.
5 Các giao dịch thanh toán Hợp đồng bảo hiểm Prudential của chủ thẻ tín dụng VIB cho chính chủ thẻ (được hiểu là Tên chủ thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua ứng dụng Ngân hàng di động MyVIB/IB vẫn áp dụng theo chương trình này.
6 Nội dung Chương trình 1 áp dụng với mọi Khách hàng đáp ứng quy định tại Thể lệ này, không bao gồm các điều kiện riêng của Chương trình 2.
7 Chương trình Mastercard Airport Experiences do tổ chức Thẻ quốc tế Master Card cung cấp và tuân theo quy định về chương trình này của Master Card.
8 Chương trình Mastercard Airport Experiences do tổ chức Thẻ quốc tế Master Card cung cấp và tuân theo quy định về chương trình này của Master Card.
9 Liên kết Thẻ là việc thực hiện theo tính năng liên kết tài khoản giữa 02 Thẻ tín dụng VIB Family Link
10 Là sàn thương mại điện tử LAZADA được vận hành thông qua website LAZADA Việt Nam (www.Lazada.vn) và ứng dụng di động LAZADA trên các hệ điều hành iOS, Android.
11 Các loại quà tặng khác do VIB triển khai và thông báo từng thời kỳ khác với các loại quà tặng cụ thể được quy định tại các Mục khác trong Điều 3.1.2 Thể lệ này
12 Dặm thưởng BSV: Là dặm thưởng Bông Sen Vàng được quy định và quản lý bởi đối tác hợp tác của VIB là Vietnam Airlines
13 Thanh toán bằng Điểm: Là giải pháp VIB hợp tác với Tổ chức Thẻ quốc tế Master card cho phép Chủ Thẻ tín dụng VIB sử dụng điểm thưởng tích lũy để quy đổi và thanh toán cho các giao dịch mua hàng (bao gồm cả giao dịch qua máy POS và giao dịch trực tuyến) thông qua ứng dụng MyVIB
14 Để đảm bảo phù hợp quy định về gửi thêm tiền vào STK theo điều khoản, điều kiện của STK, khi KH lựa chọn quy đổi tự động số Điểm thành số tiền để gửi thêm vào STK theo Thể lệ này, (i) trước hết, VIB sẽ quy đổi Điểm thưởng thành số tiền để ghi có vào tài khoản thanh toán (TKTT), và (ii) sau đó, VIB trích tiền tự động từ TKTT để gửi thêm vào STK.
VIB sẽ ngừng thực hiện quy đổi Điểm thưởng thành số tiền để ghi có vào TKTT, và không tự động trích tiền từ TKTT này để gửi thêm vào STK nếu từ ngày quy đổi/trích tiền đó đến ngày đến hạn của STK ít hơn hoặc bằng 31 ngày.
VIB không chịu trách nhiệm trong các trường hợp số tiền không được gửi thêm vào STK trong các trường hợp bao gồm nhưng không giới hạn như sau: TKTT bị tạm khóa/phong tỏa/thay đổi tình trạng TKTT, số tiền được ghi có vào TKTT đã được VIB tự động trích thu cho các nghĩa vụ thanh toán tại VIB của chủ TKTT trước khi gửi thêm vào STK.
15 Trường hợp Chủ thẻ được hưởng khuyến mại đối với giao dịch thanh toán Hợp đồng bảo hiểm nhưng sau đó Chủ thẻ thực hiện tạm ứng giá trị hoàn lại theo Hợp đồng bảo hiểm cũng được xác định là trường hợp giao dịch thẻ phải hoàn trả theo quy định này.
16 Hóa đơn phải có các nội dung theo quy định tại Điều 4 Nghị định 123/2020/NĐ-CP, bao gồm như: Tên hóa đơn; ký hiệu hóa đơn; ký hiệu mẫu số hóa đơn; số hóa đơn; tên liên hóa đơn và tên tổ chức đã nhận in hóa đơn đối với hóa đơn đặt in; tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán; tên, địa chỉ, mã số thuế của người mua; tên, đơn vị tính, số lượng, đơn giá hàng hóa, dịch vụ; thành tiền chưa có thuế giá trị gia tăng; thuế suất thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất (trong trường hợp là hóa đơn giá trị gia tăng); Tổng số tiền thanh toán; chữ ký người mua, chữ ký người bán, dấu người bán (nếu có) và ngày, tháng, năm lập hóa đơn. Trong đó, tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán phải giống với thông tin của Đơn vị chấp nhận thẻ/trùng với Địa điểm giao dịch trên Bảng Sao Kê.